7 lợi ích tuyệt vời của ổi tới sức khỏe bạn nên biết

Lợi ích từ ổi

Ổi là trái cây phổ biến được dùng làm món tráng miệng của các gia đình. Đây là loại cây ăn quả thuộc họ thường xanh lâu năm, có nguồn gốc từ Brazil. Loài cây này không chịu được thời tiết rét, ưa thời tiết ẩm và có khả năng chịu nền nhiệt cao, chỉ cần được cung cấp đủ nước.

Ngoài là trái cây ngon miệng thì ổi còn có rất nhiều lợi ích tới sức khỏe, vậy hãy cùng Vinanutrifood tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé!

Đặc điểm của trái ổi

Ổi có hình tròn, hình trái lê, dài khoảng từ 3-10cm phụ thuộc vào giống cây trồng. Khi non, vỏ ổi có màu xanh còn khi chín thì ngả dần màu vàng. Ruột ổi có màu trắng, đỏ hồng hoặc vàng. Bạn nên chọn ổi có độ chín vừa phải vì ăn có vị chua ngọt, thanh và mùi thơm đặc trưng. Trong ổi có nhiều hạt màu vàng nâu hoàn toàn có thể ăn được và còn có lợi cho sức khỏe. 

Thành phần dinh dưỡng của ổi

Thành phần dinh dưỡng từ ổi

Từ hương vị, mùi hương thơm ngon cùng công dụng tuyệt vời thì ổi xứng đáng trở thành nữ hoàng của trái cây, được xếp vào mục thực phẩm chức năng mới. Theo Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, trong 100g ổi có chứa:

  • 36-50 calo năng lượng
  • 77-86 g nước
  • 2,8-5,5 g chất xơ tiêu hóa
  • 0,9-1,0 g protein
  • 0,1-0,5 g chất béo
  • 0,43-0,7 g tro
  • 9,5-10 g carbohydrate
  • 9,1-17 mg canxi
  • 17 8-30 mg phốt pho
  • 0,30-0,70 mg sắt
  • 200-400 IU vitamin A
  • 200-400 mg vitamin C
  • 0,046 mg vitamin B1 (Thiamine)
  • 0,03-0,04 mg vitamin B2
  • 0,6-1,068 mg vitamin b3 (Niacin)

Lợi ích tuyệt vời của trái ổi

Ổi hồng có nhiều dưỡng chất

Không chỉ là loại trái cây có hương vị ngon, ổi còn cung cấp rất nhiều lợi ích cho chăm sóc sắc đẹp và sức khỏe nhờ thành phần dinh dưỡng phong phú, đa dạng, dồi dào vitamin và các dưỡng chất cần thiết để nuôi dưỡng cơ thể.

Ngăn ngừa ung thư

Trong ổi có chứa nhiều hàm lượng lycopene và chất chống oxy hóa có tác dụng chống lại các chất gây ung thư, đặc biệt ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú. Lycopene có khả năng chống lại ảnh hưởng của các gốc tự do, giúp cơ thể tăng cường sức đề kháng.

Điều trị cao huyết áp

Ổi chứa nhiều chất xơ và hypoglycemic tự nhiên, hai chất này kết hợp với nhau có khả năng hạ huyết áp và giảm cholesterol trong máu. Ngoài ra, trong ổi còn chứa potassium cũng có tác dụng giúp giảm huyết áp. Vậy nên, bạn cần lưu ý bổ sung ổi vào bữa ăn của gia đình nhé!

Giảm cân

Ổi có thể giúp giảm cân

Ổi giàu vitamin, protein và chất xơ nên tiêu thụ nhiều cũng không gây nên tình trạng béo phì mà lại hỗ trợ giảm cân hiệu quả. Bạn có thể ăn ổi thay cho các chất tinh bột, chất béo gây tăng cân. Thành phần của ổi không chứa cholesterol và có ít carbohydrates nên có thể giúp bạn no lâu hơn.

Đẹp da

Trong ổi có chứa chất giúp cân bằng cấu tạo của da, làm se khít vùng da bị thương, bị trầy xước ở lớp biểu bì bên ngoài. Bạn đun lá ổi hoặc dùng trực tiếp ổi đắp lên vùng da bị tổn thương, vừa hiệu quả vừa an toàn cho da. Không chỉ vậy, vitamin A và C trong ổi cũng giúp làn da săn chắc, ngăn ngừa các nếp nhăn do lão hóa.

Phòng ngừa táo bón, đầy hơi

Nhiều người hiểu lầm rằng ăn ổi dễ gây táo bón, thế nhưng tác dụng của nó lại ngược lại. Thực tế, vì ổi có chứa nhiều chất xơ, có khả năng hỗ trợ quá trình tiêu hóa rất tốt. Trung bình một quả ổi có chứa 35% lượng chất xơ cần thiết cho cơ thể trong một ngày. Đặc biệt hạt ổi có tác dụng nhuận tràng nên bạn đừng dại mà bỏ hạt ổi đi nhé!

Giúp răng chắc khỏe

Chất làm se và vitamin trong ổi giúp ngăn ngừa sâu răng, các bệnh về răng như viêm nướu, loét miệng, viêm lợi. Chất làm se có tính kiềm có thể ức chế của các vi khuẩn gây bệnh và loại bỏ các chất nhầy đường ruột.

Điều trị ho và cảm lạnh

Điều trị ho và cảm lạnh nhờ ổi

Nước ép từ ổi có tác dụng chữa ho và trị cảm lạnh hiệu quả, chất làm se có khả năng làm sạch đường hô hấp, loại bỏ đờm ra khỏi cơ thể, trị cảm nhờ vitamin C, chống lại sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh.

Trên đây là 7 lợi ích tuyệt vời của ổi tới sức khỏe, mong rằng bạn có thể ứng dụng những lợi ích này vào đời sống để đạt được hiệu quả chăm sóc da và bảo vệ sức khỏe tốt nhất nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *